Kế hoạch sản xuất chăn nuôi ước thực hiện 6 tháng 2015
Tác giả Duy Hiếu, ngày đăng 30/12/2015

Chỉ tiêu | ĐVT | Ước thực hiện 6 tháng 2015 | So sánh 2015/2014 (%) |
Đàn gia súc, gia cầm | |||
1. Đàn trâu | 1.000 con | 2.5546,0 | - 0,1 |
2. Đàn bò | 1.000 con | 5.324,9 | 1,5 |
Bò sữa | 1.000 con | 260,8 | 20,8 |
Tỷ lệ bò lai | % | 54,0 | 6,3 |
3. Đàn lợn | 1.000 con | 27.348,5 | 1,6 |
Đàn lợn nái | 1.000 con | 4.002,6 | 0,2 |
Tỷ lệ nái ngoại | % | 22,4 | 9,8 |
Đàn lợn thịt xuất chuồng | 1.000 con | 34.410,4 | 0,8 |
Tỷ lệ lợn lai, ngoại | % | 92,4 | 0,2 |
4. Đàn gia cầm | Triệu con | 311,1 | 3,5 |
Đàn gà | Triệu con | 249,2 | 5,1 |
Tổng số đàn gia cầm bán | Triệu con | 339,3 | 1,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm khuyên dùng
Phần mềm

Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh

Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn

NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK

Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống

Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón

Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí

Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm

Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính

Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ