Thống kê nông sản Diện tích, năng suất và sản lượng cây hàng năm năm 2012
Sản phẩm khuyên dùng
Máy thổi khí AT thiết kế nhỏ gọn, lưu lượng khí lớn, áp suất mạnh. Phù hợp để lắp đặt sục khí ao nuôi tôm, trại giống, ương tôm, nuôi tôm nhà màng …
Sản phẩm khuyên dùng
Tima - Tủ điều khiển ứng dụng mạng không dây LoRa. Tima sử dụng giao thức truyền dữ liệu không dây tầm xa LoRa điều khiển thiết bị như máy bơm nước, động cơ điện…
Sản phẩm khuyên dùng
Chúng tôi tự hào giới thiệu Ống thông khí Nano-Tube bọt khí mịn, oxy hoà tan cao, cải tiến quan trọng để khuếch tán oxy hoà tan trong nước phục vụ nuôi tôm công nghệ cao.

Diện tích, năng suất và sản lượng cây hàng năm năm 2012

Tác giả Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp, ngày đăng 15/12/2015

  Đơn vị tính 2011 2012 So sánh 2012/2011 (%)
Tổng sản lượng lương thực 1000 tấn 47235.5 48466.6 102.6
Trong đó:  + Lúa 1000 tấn 42398.5 43661.8 103.0
+ Ngô 1000 tấn 4835.6 4803.6 99.3
Lúa cả năm
Diện  tích 1000 ha 7655.4 7753.2 101.3
Năng suất tạ/ha 55.4 56.3 101.7
Sản lượng 1000 tấn 42398.5 43661.8 103.0
Lúa Đông Xuân
Diện  tích 1000 ha 3096.8 3124.4 100.9
Năng suất tạ/ha 63.9 64.9 101.7
Sản lượng 1000 tấn 19778.2 20288.6 102.6
Lúa Hè Thu + thu đông
Diện  tích 1000 ha 2589.5 2659.8 102.7
Năng suất tạ/ha 51.8 52.5 101.5
Sản lượng 1000 tấn 13402.8 13976.1 104.3
Lúa Mùa
Diện  tích 1000 ha 1969.1 1969.0 100.0
Năng suất tạ/ha 46.8 47.7 102.0
Sản lượng 1000 tấn 9217.5 9397.1 101.9
Ngô
Diện  tích 1000 ha 1121.3 1118.2 99.7
Năng suất tạ/ha 43.1 43.0 99.6
Sản lượng 1000 tấn 4835.6 4803.2 99.3
Khoai lang
Diện  tích 1000 ha 146.6 141.3 96.4
Năng suất tạ/ha 92.9 100.7 108.3
Sản lượng 1000 tấn 1362.1 1422.5 104.4
Sắn
Diện  tích 1000 ha 558.4 550.8 98.6
Năng suất tạ/ha 177.3 176.9 99.8
Sản lượng 1000 tấn 9897.9 9745.5 98.5
Mía
Diện  tích 1000 ha 282.2 297.5 105.4
Năng suất tạ/ha 621.5 640.0 103.0
Sản lượng 1000 tấn 17539.6 19040.8 108.6
Thuốc lá, thuốc lào
Diện  tích 1000 ha 25.8 24.8 96.3
Năng suất tạ/ha 19.2 19.1 99.5
Sản lượng 1000 tấn 49.5 47.4 95.8
Lạc
Diện  tích 1000 ha 223.8 220.5 98.5
Năng suất tạ/ha 20.9 21.3 101.9
Sản lượng 1000 tấn 468.7 470.6 100.4
Đậu tương
Diện  tích 1000 ha 181.1 120.8 66.7
Năng suất tạ/ha 14.7 14.5 98.5
Sản lượng 1000 tấn 266.9 175.3 65.7
Vừng
Diện  tích 1000 ha 46.0 41.4 90.0
Năng suất tạ/ha 6.9 7.2 104.0
Sản lượng 1000 tấn 31.7 29.7 93.6
Rau các loại
Diện  tích 1000 ha 805.5 829.9 103.0
Năng suất tạ/ha 166.6 168.6 101.2
Sản lượng 1000 tấn 13416.5 13992.4 104.3
Đậu các loại
Diện  tích 1000 ha 189.5 175.0 92.3
Năng suất tạ/ha 9.9 10.3 103.3
Sản lượng 1000 tấn 188.4 179.7 95.4

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm khuyên dùng
Chất lượng vượt trội, bọt khí mịn, kháng khuẩn. Ống Nano-Tube là lựa chọn sục khí được ưa chuộng nhất trên thị trường để tăng cường oxy đáy trong ao nuôi tôm …
Sản phẩm khuyên dùng
Chất lượng hoàn toàn vượt trội, sử dụng hộp số giảm tốc vỏ gang, một trải nghiệm vô cùng mới. Oxy hoà tan cao, tạo dòng lưu thông mạnh giữ cho đáy ao luôn sạch.
Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 11 năm 2015 Sản xuất nông nghiệp đến… Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2014 Sản xuất nông nghiệp đến…